Nam tế bào rát mãng cầu tra da da. Mãng cầu ma a ria va lô ki cơ soa ra da, bô đi gần cạnh toa da, ma ha sát toa da, ma ha ka ru ni ka da. Om, sa va, ra cha da, su nhiều na nhiều siê. Na más, kri toa, i mam, a ria ya va lô ki tê soa ra, ram đa va. Nam mô na ra kin đi, ha ra dê, ma ha va nhiều sa mê. Sa va, a tha đu, su bam, a jê yam, sa va tiếp giáp toa, na ma va ngay cạnh toa. Nam mô va ka, ma ra đa tu.
Bạn đang xem: Chú đại bi tiếng phạn 84 câu
Ta đi ya tha: Om, a va lô kê, lô ka tê, ka ra tê, ê hi rê, ma ha bô đi gần kề toa, sa va sa va, ma la ma la, ma hê ma hi rê đa yam, ku ru ku ru, ka mum, đu ru đu ru, vi ja da tê, ma ha vi ja da tê, đa ra nhiều ra, đi ri ni, soa ra da, cha la thân phụ la, ma ma, va ma ra, múc cơ lê, ê hê ê hê, chin nhiều chin đa, a ra sam, pra phụ vương li, va sa va sam, pra sa da, hu ru hu ru, ma ra, hu ru hu ru hi ri, sa ra sa ra, mê say ri tê mê ri, su ru su ru, bô đi da, bô đi da, bô nhiều da, bô đa da, mai tri da, na ra kin đi.
Đa mê man ni na, pa da ma na, soa ha. Sít đa da, soa ha. Ma ha sít đa da, soa ha. Sít đa dô gê, soa ra da, soa ha. Mãng cầu ra kin đi, soa ha. Ma ra mãng cầu ra, soa ha. đắm say ra sam, a mu kha da, soa ha. Sa va, ma ha a sít nhiều da, soa ha. Chác ra, a sít nhiều da, soa ha. Pát ma kás ta da, soa ha. Na ra kin đi, va ga ra da, soa ha. Ma va ri, san kha ra da, soa ha.
Na ma rát mãng cầu tra domain authority da. Nam mô a ri ya va lô ki cơ soa ra da, soa ha.
Om, sít đa yăn tu, man tra, pa nhiều da, soa ha.
***
Chú Đại Bi giờ Bắc Phạn (Sanskrit)
o नीलकण्ठ धारनी
Nīlakaṇṭha Dhāranī
o नमो रत्नत्रयाय नमह् अर्य अवलोकितेश्वराय
namo ratnatrayāya namah arya avalokiteśvarāya
o बोधिसत्त्वाय महासत्वाय महाकारुनिकाय
bodhisattvāya mahāsatvāya mahākārunikāya
o ॐ सर्वरभय सुधनदस्ये नमस्क्र्त्वा इमम्
oṃ sarvarabhaya sudhanadasye namaskrtvā imam
o आर्यावलोकितेश्वर रंधव नमो नरकिन्दि।
āryāvalokiteśvara raṃdhava namo narakindi.
o ह्रिह् महावधसम सर्व अथदु शुभुं अजेयं।
hrih mahāvadhasama sarva athadu śubhuṃ ajeyaṃ.
o सर्व सत्य नम वस्त्य नमो वाक मार्ग दातुह्।
sarva sattva nama, vastya namo vāka, mārga dātuh.
o तद्यथा ॐ अवलोकि लोचते करते ए ह्रिह्
tadyathā oṃ avaloki locate karate, e hrih
o महाबोधिसत्त्व। सर्व सर्व मल मल महिम हृदयम्
mahābodhisattva. Sarva sarva, mala mala, mahima hṛdayam,
o कुरु कुरु कर्मुं धुरु धुरु विजयते महाविजयते
kuru kuru karmuṃ, dhuru dhuru vijayate mahāvijayate,
o धर धर धिरीनिश्वराय चल चल मम विमल मुक्तेले
dhara dhara dhirīniśvarāya, cala cala, mama vamāra muktele,
o एहि एहि शिन शिन आरषं प्रचलि विष विषं प्राशय |
ehi ehi, śina śina, āraṣaṃ pracali viṣa viṣaṃ prāśaya.
o हुरु हुरु मर हुलु हुलु ह्रिह्
huru huru mara hulu hulu hrih
o सर सर सिरि सिरि सुरु सुरु बोधिय बोधिय
sara sara siri siri suru suru bodhiya bodhiya
o बोधय बोधय । मैत्रिय नारकिन्दि
bodhaya bodhaya. Maitriya nārakindi
o धर्षिनिन भयमान स्वाहा सिद्धाय स्वाहा
dharṣinina bhayamāna svāhā siddhāya svāhā
o महासिद्धाय् स्वाहा सिद्धयोगेश्वराय स्वाहा
mahāsiddhāya svāhā siddhayogeśvarāya svāhā
o नरकिन्दि स्वाहा मारणर स्वाहा
narakindi svāhā māraṇara svāhā
o शिर संह मुखाय स्वाहा सर्व महा असिद्धाय स्वाहा
śira saṃha mukhāya svāhā sarva mahā asiddhāya svāhā
o चक्र असिद्धाय स्वाहा पद्म हस्त्राय स्वाहा
cakra asiddhāya svāhā padma kastāya svāhā
o नारकिन्दि वगलय स्वाहा मवरि शन्खराय स्वाहा
nārakindi vagaraya svāhā mavari śankharāya svāhā
o नमः रत्नत्रयाय नमो आर्यवलोकितेश्वराय स्वाहा
namah ratnatrayāya namo āryavalokiteśvarāya svāhā
o ॐ सिधयन्तु मन्त्र पदाय स्वाहा
oṃ sidhayantu mantra padāya svāhā
Chú Đại Bi tiếng Việt
Chú Đại Bi tiếng Phạn
Chú Đại Bi – Thầy say mê Huệ Duyên Tụng
Chú Đại Bi – Thầy đam mê Trí bay Tụng
Hướng Dẫn Tụng Chú Đại Bi tiếng Phạn
Hướng Dẫn Trì Tụng Chú Đại Bi Đúng Cách
Hướng Dẫn biện pháp Tụng Trì Chú Đại Bi Ngắn Gọn
Nhạc Chú Đại Bi giờ Phạn 21 biến
Nhạc Chú Đại Bi tiếng Việt 21 Biến
Tổng thích hợp nhạc Chú Đại Bi (Phạn-Việt)
Bản Chú Đại Bi giờ Phạn 84 câu
Tiếng Phạn | Phiên âm giờ đồng hồ Việt |
1. Namah Ratnatrayaya.2. Namo Arya-3. Va Lokitesvaraya.4. Bodhisattvaya5. Mahasattvaya.6. Mahakaruniakaya.7. Om.8. Sarva Rabhaye.9. Sudhanadasya.10. Namo Skrtva i Mom Arya-11. Valokitesvara Ramdhava.12. Namo Narakindi.13. Herimaha Vadhasame.14. Sarva Atha. Dusubhum.15. Ajeyam.16. Sarva Sadha. (Nama vasatva)17. Namo Vaga.18. Mavadudhu. Tadyatha.19. Om. Avaloki.20. Lokate.21. Karate.22. Ehre.23. Mahabodhisattva.24. Sarva Sarva.25. Mala Mala26. Mahe Mahredhayam.27. Kuru Kuru Karmam.28. Dhuru Dhuru Vajayate.29. Maha Vajayate.30. Dhara Dhara.31. Dhirini.32. Svaraya.33. Cala Cala.34. Mamavamara.35. Muktele.36. Ehe Ehe.37. Cinda Cinda.38. Arsam Pracali.39. Vasa Vasam40. Prasaya.41. Huru Huru Mara.42. Huru Huru Hri.43. Sara Sara.44. Siri Siri.45. Suru Suru.46. Bodhiya Bodhiya.47. Bodhaya Bodhaya.48. Maitriya.49. Narakindi.50. Dharsinina.51. Payamana.52. Svaha.53. Siddhaya.54. Svaha.55. Maha Siddhaya.56. Svaha.57. Siddhayoge58. Svaraya.59. Svaha.60. Narakindi61. Svaha.62. Maranara.63. Svaha.64. Sirasam Amukhaya.65. Svaha.66. Sarva Maha Asiddhaya67. Svaha.68. Cakra Asiddhaya.69. Svaha.70. Padmakastaya.71. Svaha.72. Narakindi Vagaraya.73. Svaha74. Mavari Samkraya.75. Svaha.76. Namah Ratnatrayaya.77. Namo Arya-78. Valokites-79. Varaya80. Svaha81. Om. Siddhyantu82. Mantra83. Padaya.84. Svaha. | 1. Na tế bào Rát na tra dạ da2. Na tế bào A rị da3. A va lô ki cơ sa va ra da4. Bô đi tiếp giáp toa da5 -Ma ha liền kề toa da6. Ma ha ca ru ni ca da7. UM !8. Sa va la va ti9. Súyt đa na tát si-a10. Mãng cầu ma sất cờ rít toa ni manh a rị da11. A va lô ki tê sa va ra lanh ta pha12. Na mô ni la canh tha13. Sất ri ma ha cha ta sa mi14. Sạt vách va ta su băn15. Át đam mê dum !16. Sạt va cạnh bên toa na mô tía sát toa17. Na tế bào pha ga18. Ma pha tê tu. Tát đi-da tha19. OM ! A va lô ca20. Lô ca tê21. Ca la ti22. I mê say ri23. Ma ha bô đi giáp toa24. Sa phô sa phô25. Ma ra ma ra26. Ma đắm đuối ma say đắm rít đà du27. Gu ru gu ru con gà ma-in28. Đu ru đu ru phạ si domain authority ti29. Ma ha Phạ si da ti30. Đà ra đà ra31. Đi ri ni32. Xoa ra da33. Já la já la34. Mạ mạ Phạ ma ra35. Muýt đi li36. Ê hy ê hy37. đê mê na yêu thích na38. A la sin cha la sá ri39. Tía sa phạ si-nin40. Phạ ra xá da41. Hu lu hu lu bờ ra42. Hu lu hu lu sít-ri43. Sa ra sa ra44. Ham ri si mê ri45. Su ru su ru46. Buýt đà da buýt đà da47. Bô đà da bô đà da48. Mét tri dê49. Ni la canh ta50. Tri sa ra na51. Pha da ma nê52. Soa va ha53. Mê man ta da54. Soa va ha55. Ma ha say đắm ta da56. Soa va ha57. đam mê ta domain authority dê58. Xoa va ra da59. Soa va ha60. Ni la canh thi61. Soa va ha62. Bờ-ra ni la63. Soa va ha64. Sít ri sim ha muýt kha da65. Soa va ha66. Sạt va ma ha a sít ta da67. Soa va ha68. Sắt cờ-ra a sít ta da69. Soa va ha70. Bát-đơ-ma Kê sít ta da71. Soa va ha72. Ni la canh cơ banh ta la da73. Soa va ha74. Mô phô li săn ca ra da75. Soa va ha76. Na mô rát na tra dạ da77. Na tế bào a rị da78. A va lô ki tê79. Sa va ra da80. Soa va ha81. UM ! Sít đi dăn tu82. Manh tra83. Ba ta da84. Soa va ha. |


Chú Đại Bi tiếng Việt
Đây là bạn dạng chú đại bi dịch từ bỏ âm tiếnng Phạn ra âm Hán ra âm Việt được áp dụng chính thức trong các các kinh khủng và nghi tiết tụng niệm nhiều tại nước ta và hải ngoại.
Nam-mô Đại-bi Hội-Thượng Phật Bồ-tát (3 lần).
Thiên thủ thiên nhãn, vô trinh nữ Đại-bi trọng điểm đà-la-ni.
Nam mô hắc ra đát na đa ra dạ da.
Nam mô a rị domain authority bà lô yết đế, thước chén bát ra da, bồ đề tát đỏa bà da, ma ha tát đỏa bà da, ma ha ca lô ni ca da.
Án tát bàn ra vạc duệ, số đát na đát tỏa.Nam mô tất kiết lật đỏa, y mông a rị da, bà lô kiết đế, thất Phật ra lăng đà bà.
Nam tế bào na ra cẩn trì hê rị, ma ha bàn đa sa mế, tát bà a tha đậu du bằng, a thệ dựng, tát bà tát đa, mãng cầu ma bà già, ma vạc đạt đậu, đát điệt tha.
Án, a bà lô hê, lô ca đế, ca ra đế, di hê rị, ma ha người yêu đề tát đỏa, tát bà tát bà, ma ra ma ra, ma hê ma hê, rị đà dựng, cu lô cu lô, kiết mông độ lô độ lô, phạt xà da đế, ma ha phát xà domain authority đế, đà ra đà ra, địa rị ni, thất Phật ra da, dá ra dá ra.
Xem thêm: Bật mí cách bó hoa hồng cầm tay đẹp mà đơn giản
Mạ mạ phân phát ma ra, mục đế lệ, y hê di hê, thất mãng cầu thất na, a ra sâm Phật ra xá lợi, phạt sa phân phát sâm, Phật ra xá da, hô lô hô lô, ma ra hô lô hô lô hê rị, ta ra ta ra, tất rị tất rị, tô rô đánh rô, ý trung nhân đề dạ, bồ đề dạ, người yêu đà dạ, bồ đà dạ, di đế rị dạ mãng cầu ra cẩn trì địa rị dung nhan ni na, tía dạ ma na, ta bà ha.
Tất đà dạ, ta bà ha.
Ma ha vớ đà dạ, ta bà ha.
Tất đà du nghệ, thất bàn ra dạ, ta bà ha.
Na ra cẩn trì, ta bà ha.
Ma ra mãng cầu ra, ta bà ha.
Tất ra tăng a mục khê da, ta bà ha.
Ta bà ma ha, a vớ đà dạ, ta bà ha.
Giả kiết ra a tất đà dạ, ta bà ha.
Ba đà ma yết tất đà dạ, ta bà ha.
Na ra cẩn trì bàn đà ra dạ, ta bà ha.
Ma bà lị chiến hạ yết ra dạ, ta bà ha.
Nam mô hắc ra đát na, đa ra dạ da.
Nam mô a rị da, bà lô yết đế, thước bàng ra dạ, ta bà ha.
Án, tất năng lượng điện đô, mạn nhiều ra, bạt đà dạ ta bà ha. (3 lần lúc trì biến chuyển cuối cùng)
Chú đại bi phân chia theo 84 câu cho dễ học
Nam tế bào Đại Bi Hội Thượng Phật bồ Tát ( 3 lần )
Thiên thủ thiên nhãn vô xấu hổ đại bi trung tâm đà la ni
1. Nam mô Hắc Ra Đát mãng cầu Đa Ra Dạ Da
2. Nam mô A Rị Da
3. Bà Lô Yết Đế Thước bát Ra Da
4. Người tình Đề Tát Đỏa Bà Da
5. Ma Ha Tát Đỏa Bà Da
6. Ma Ha mũ chào mào Ni Ca Da
7. Án
8. Tát Bàn Ra phân phát Duệ
9. Số Đát na Đát Tỏa
10. Nam mô Tất Kiết Lật Đỏa Y Mông A Rị Da
11. Bà Lô Yết Đế Thất Phật Ra Lăng Đà Bà
12. Nam mô Na Ra Cẩn Trì
13. Hê Rị Ma Ha Bàn Đa Sa Mế
14. Tát Bà A Tha Đậu Du Bằng
15. A Thệ Dựng
16. Tát Bà Tát Đa (Na Ma Bà Tát Đa) na Ma Bà Già
17. Ma phân phát Đạt Đậu18. Đát Điệt Tha
19. Án A Bà Lô Hê
20. Lô Ca Đế
21. Ca Ra Đế
22. Di Hê Rị
23. Ma Ha người tình Đề Tát Đỏa
24. Tát Bà Tát Bà
25. Ma Ra Ma Ra
26. Ma Hê Ma Hê Rị Đà Dựng
27. Cu Lô Cu Lô Yết Mông
28. Độ Lô Độ Lô phân phát Xà da Đế
29. Ma Ha phạt Xà domain authority Đế
30. Đà Ra Đà Ra
31. Địa Rị Ni
32. Thất Phật Ra Da
33. Giá trả giá Ra
34. Mạ Mạ phát Ma Ra
35. Mục Đế Lệ
36. Y Hê Y Hê
37. Thất na Thất Na
38. A Ra Sâm Phật Ra Xá Lợi
39. Phát Sa phân phát Sâm
40. Phật Ra Xá Da
41. Hô Lô Hô Lô Ma Ra
42. Hô Lô Hô Lô Hê Rị
43. Ta Ra Ta Ra
44. Vớ Rị tất Rị
45. Sơn Rô đánh Rô
46. Bồ Đề Dạ nhân tình Đề Dạ
47. Bồ Đà Dạ tình nhân Đà Dạ
48. Di Đế Rị Dạ
49. Na Ra Cẩn Trì
50. Địa Rị nhan sắc Ni Na
51. Tía Dạ Ma Na
52. Ta Bà Ha
53. Tất Đà Dạ
54. Ta Bà Ha
55. Ma Ha vớ Đà Dạ
56. Ta Bà Ha
57. Vớ Đà Du Nghệ
58. Thất Bàn Ra Dạ
59. Ta Bà Ha
60. Na Ra Cẩn Trì
61. Ta Bà Ha
62. Ma Ra mãng cầu Ra
63. Ta Bà Ha
64. Tất Ra Tăng A Mục Khê Da
65. Ta Bà Ha
66. Ta Bà Ma Ha A tất Đà Dạ
67. Ta Bà Ha
68. đưa Kiết Ra A vớ Đà Dạ
69. Ta Bà Ha
70. Tía Đà Ma Yết tất Đà Dạ
71. Ta Bà Ha
72. Mãng cầu Ra Cẩn Trì Bàn Dà Ra Dạ
73. Ta Bà Ha
74. Ma Bà Lợi chiến hạ Yết Ra Dạ
75. Ta Bà Ha
76. Nam mô Hắc Ra Đát na Đa Ra Dạ Da
77. Nam mô A Rị Da
78. Bà Lô Yết Đế
79. Thước Bàn Ra Dạ
80. Ta Bà Ha
81. Án vớ Điện Đô
82. Mạn Đà Ra
83. Bạt Đà Dạ
84. Ta Bà Ha (Lặp lại 3 lần trường đoản cú câu Chú 81 cho 84 khi quý vị trì trở thành cuối cùng).
Chú đại bi giờ đồng hồ Phạn (Sanskrit)
Namo ratnatràyàya. Namo Aryàvalokites’varàya Bodhisattvaya Mahasattvaya Mahàkarunikàya. Om sarva rabhaye sunadhàsya. Namo skirtva imam aryàvalotites’var ramdhava. Namo narakindhi hrih mahàvadhasvàme.
Sarvàrthato subham ajeyam sarvasata. Namo varga mahàdhàtu. Tadyathà: om avaloki lokate karate. Ehrih mahà bodhisattva sarva sarva mala mala. Mahi hrdayam kuru kuru karman. Dhuru dhuru vijàyate mahàvijayati.
Dhara dhara dhirini svaràya.Cala cala mama vimala muktir. Ehi ehi s’ina s’ina àrsam prasari. Basha basham prasàya hulu hulu mara. Hulu hulu hrih sara sara siri siri suru suru. Bodhiya bodhiya bodhaya bodhaya.Maitreya narakindi dhrish nina.
Bhayamana svaha siddhaya svàhà. Maha siddhàya svaha.Siddha yoge s’varaya svaha. Nirakindi svàhà. Mara nara svaha s’ira Simha mukhàya svaha.Sarva maha asiddhaya svaha. Cakràsiddhaya svaha.
Padma kastàya svaha. Nirakindi vagalàya svaha. Mavari śankaraya svāhā. Namo ratnatràyàya. Namo aryàvalokites’varaya svaha. Om siddhyantu mantra pàdàya svàhà.